1 | | Ảnh hưởng của các yếu tố trồng rừng đến sinh trưởng của rừng trồng Sao Đen (Hopea odorata) và Dầu rái (Dipterorata) trong các mô hình phục hồi rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Nai : [Bài trích] / Tô Bá Thanh, Bùi Việt Hải, Phạm Xuân Hoàn; Người phản biện: Triệu Văn Hùng . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3 . - tr.3433 - 3441 Thông tin xếp giá: BT3125 |
2 | | Bước đầu đánh giá một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng vối thuốc ( Schima Wallichii Choisy) tại Chiềng Bôm - Thuận Châu - Sơn La. / Phan Thị Thơ; GVHD: Võ Đại Hải . - 2010. - 70 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7260 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Bước đầu nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng thâm canh Keo Tai Tượng ở vùng Đông Bắc Bộ để cung cấp Gỗ lớn / GVHD: Đặng Văn Thuyết . - H. : ĐHLN, 2008. - 80tr Thông tin xếp giá: THS09000867 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc tính lâm học củ loài Sến Mật (Madhuca Pasquieri H.J Lamb) tại Tam Quy Hà Trung Thanh Hoá làm cơ sở đề xuất các biện pháp kỹ thuật làm giàu rừng tại khu vực này/ GVHD: Phạm Quang Vinh . - Hà Tây : ĐHLN, 1997. - 40tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ thuật trồng Luồng (Dendrocalamus barbatus Hsush et D.Z.Li) tại Thanh Hóa làm cơ sở đề xuất một số giải pháp phát triển / Nguyễn Văn Bích; GVHD: Võ Đại Hải . - 2010. - 99 tr Thông tin xếp giá: THS1258 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Đánh giá khả năng mở rộng quy mô sản xuất cho một mô hình trồng rừng Vạng Trứng (Endospermum chinense Benth) tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ / Nhữ Thị Hằng; GVHD: Vũ Đại Dương . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 44tr Thông tin xếp giá: LV08005945 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Đánh giá tình hình sinh trưởng à tái sinh tự nhiên của cây bần chua ( Sonneratia caseolaris (L.) Engler ) làm cơ sở đề xuất kỹ thuật trồng rừng cho loài cây này tại xa Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình. / Lê Thị Huyền; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2010. - 41tr. ; 30 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7295 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Hỏi đáp về kỹ thuật trồng rừng / Nhiều tác giả . - Thanh Hoá : Thanh Hoá, 2004. - 230 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK08005216, TK09007438, TK09007439, TK21454 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Kết quả khảo nghiệm bổ sung kỹ thuật trồng rừng bạch đàn tại một số vùng sinh thái trọng điểm / Nguyễn Hoàng Nghĩa, ...[và những người khác]; Người phản biện: Đặng Văn Thuyết . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 3000-3008 Thông tin xếp giá: BT2903 |
10 | | Kết quả nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn.ex Benth) trên vùng đất cát nội đồng tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Liệu, Trần Văn Tý, Đặng Thái Dương; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 5 . - tr.121 - 129 Thông tin xếp giá: BT3856 |
11 | | Lâm sinh học: Kỹ thuật tạo rừng / Ngô Quang Đê...[và những người khác]. Tập 2 . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - Thông tin xếp giá: GT16446 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh đến sinh trưởng và năng suất gỗ của cây Keo lai ( Acacia hybrid) tại huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Tùng Lâm; GVHD: Vũ Đại Dương . - 2015. - 50 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10843 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh đến sinh trưởng và năng suất gỗ của loài Keo tai tượng tại Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Quỳnh; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2017. - 45 tr.; Phụ biểu, 30 cm Thông tin xếp giá: LV12996 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên : [Bài trích] / Võ Đại Hải, Hoàng Phú Mỹ; Người thẩm định: Đặng Văn Thuyết . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr.3119 - 3128 Thông tin xếp giá: BT3000 |
15 | | Nghiên cứu cơ sở dữ liệu về đặc điểm lâm học và những kỹ thuật ban đầu để gây trồng loài hoàng liên ô rô (Mahonia nepanensis DC.) : NCKH sinh viên / Tạ Quốc Trưởng, Mai Thị Huyền Trang, Lê Văn Thực; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2011. - 27 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NCKH0111 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên : Luận án Tiến sỹ Lâm nghiệp / Hoàng Phú Mỹ; Người hướng dẫn: Võ Đại Hải, Đinh Đức Thuận . - 2014. - 150 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0104 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Nghiên cứu một số cơ sở khoa học làm căn cứ đề xuất biện pháp kỹ thuật nuôi dưỡng rừng keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.cinn ex Benth) làm nguyên liệu ván dăm ở tỉnh Thái Nguyên : Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp / Vũ Văn Thông; Người hướng dẫn: Vũ Tiến Hinh, Phạm Ngọc Giao . - 2015. - 138 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0108 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Nghiên cứu một số đăc điểm sinh thái và kỹ thuật gây trồng thảo quả (Amomum aromaticum Roxb) ở một số tỉnh miền núi phía Bắc làm cơ sở đề xuất kỹ thuật trồng và phát triển mở rộng / GVHD: Nguyễn Huy Sơn . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 79tr Thông tin xếp giá: THS08000338, THS08000794 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng một số loài cây lấy gỗ và lâm sản ngoài gỗ chính phục vụ trồng rừng phòng hộ và sản xuất cho 62 huyện nghèo / Phạm Đức Tuấn (chủ biên), Nguyễn Quang Dương, Nhữ Văn Kỳ . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 253 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK21051, TK21052 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Tìm hiểu kỹ thuật gây trồng và thử nghiệm trồng loài Xạ Đen (Celastrus hindsu Benth) trong vườn hộ tại Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội : NCKH cấp khoa / Phạm Thị Huyền, Nguyễn Thị Thu Hằng . - 2011. - 17 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NCKH0159 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Trồng rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Ngô Quang Đê (chủ biên), Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1997. - 194 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09004654-GT09004663, GT16468-GT16476, GT21102, GT21123, MV16837-MV16862, MV16864-MV16927, MV35319-MV35323 Chỉ số phân loại: 634.9 |